Thực đơn
Delete_(SQL) Ví dụ với các bảng quan hệGiả sử có 1 cơ sở dữ liệu đơn giản chứa thông tin cá nhân và địa chỉ. Có nhiều người sống tại 1 địa chỉ, và cũng có thể có một người sống ở nhiều địa chỉ khác nhau (đây là ví dụ cho quan hệ nhiều-nhiều many-to-many relationship). Trong cơ sở dữ liệu chỉ có 3 bảng person, address, và pa, với dữ liệu như sau:
person
pid | name |
---|---|
1 | Joe |
2 | Bob |
3 | Ann |
address
aid | description |
---|---|
100 | 2001 Main St. |
200 | 35 Pico Blvd. |
pa
pid | aid |
---|---|
1 | 100 |
2 | 100 |
3 | 100 |
1 | 200 |
Bảng pa liên kết 2 bảng person và address, thể hiện Joe, Bob và Ann cùng sống chung tại 2001 Main Street, nhưng Joe lại sống ở đường Pico Boulevard.
Để xóa thông tin về Joe khỏi cơ sở dữ liệu, phải thực thi 2 lệnh xóa:
DELETE FROM person WHERE pid=1DELETE FROM pa WHERE pid=1
Thực đơn
Delete_(SQL) Ví dụ với các bảng quan hệLiên quan
Delettes Delete (SQL) Dele Alli Delft Deltarune Delta Delta Air Lines Delena Delta Ursae Majoris Delta Force 2Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Delete_(SQL)